Postal Code là một thuật ngữ khá quen thuộc đối với những tín đồ thường xuyên mua hàng trên các sàn thương mại điện tử như Ebay, Amazon. Tuy nhiên, nhiều người vẫn chưa hiểu rõ được khái niệm của các mã code này và chúng có vai trò ra sao. Nếu bạn đang có những thắc mắc này thì hãy theo dõi ngay bài viết để biết được mã bưu chính là gì? Bảng Zip/Postal Code 63 tỉnh/thành Việt Nam [Zipcode Vietnam 2022].
Postal Code mã bưu chính là gì?
Thông thường, các công ty chuyển phát nhanh sẽ yêu cầu bạn cung cấp mã bưu điện của địa chỉ người nhận khi bạn gửi thư hoặc hàng hóa quốc tế. Khi thanh toán bằng thẻ thanh toán quốc tế như Visa Master, JCB Amex,… bạn sẽ cần nhập mã zip của mình vào phần thông tin thanh toán.
Vậy mã bưu chính là gì?
Mã bưu chính còn được gọi là postal code là mã vùng hoặc mã zip. Đây là một chuỗi các ký tự chữ, số hoặc hỗn hợp số và chữ cái được sử dụng với một địa chỉ để tự động xác định giá trị của điểm đến cuối cùng khi gửi thư hoặc bưu phẩm.
Tuy nhiên, thuật ngữ zip chỉ được sử dụng và phân phối trong phạm vi Hoa Kỳ. Phần lớn phần còn lại của thế giới sẽ sử dụng thuật ngữ “Postal Code” thường xuyên hơn. Việt Nam cũng sử dụng mã bưu chính là Postal Code.
Xem thêm : new88 nc
Định nghĩa Postal Code Việt Nam
Mã Bưu chính Việt Nam (Vietnam Postal Code) là một dãy gồm 6 chữ số. Trong đó hai chữ số đầu là tên tỉnh, thành phố, hai chữ số là mã vùng, huyện, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trong tỉnh. Số tiếp theo biểu thị huyện, xã, thành phố, số cuối biểu thị thôn, làng, tiểu khu.
Xem thêm các khái niệm về các thuật ngữ tài chính phổ biến bạn có thể muốn biết như SCM là gì trong doanh nghiệp, nhân viên tín dụng,… tại Website.
Quy định thay đổi mã bưu chính tại Việt Nam
Tháng 12/2017, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quyết định số 2475 / QĐ-BTTTT về mã bưu chính quốc gia. Quyết định của Bộ Thông tin và Truyền thông về mã bưu chính mới sẽ được đưa ra vào ngày 1 tháng 1 năm 2018. Vì đối tượng hướng đến là tất cả các tỉnh thành ở Việt Nam. Quyết định này đã làm thay đổi cấu trúc mã bưu chính ở Việt Nam. Chuyển mã 6 số sang mã 5 số.
Xem thêm : nhà cái 888b
Bảng Zip/Postal Code 63 tỉnh/thành Việt Nam
Cấu trúc của Postal Code 63 tỉnh/thành Việt Nam sẽ gồm 5 chữ số được tính theo quy luật cụ thể. Đầu tiên là mã vùng được chia theo 10 mã tương ứng tối đa 10 tỉnh/ thành phố. Tiếp đến là mã tỉnh hoặc thành phố trực thuộc TW. Mã quận, huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng với các số tiếp theo.
Xem thêm : okvip
Bảng Zip/Postal Code thủ đô Hà Nội
STT | Quận/Huyện Hà Nội | Zipcode |
1 | Hoàn Kiếm | 11000 – 1106 |
2 | Ba Đình | 11100 – 11199 |
3 | Tây Hồ | 11200 – 11255 |
4 | Cầu Giấy | 11300 – 11398 |
5 | Thanh Xuân | 11400 – 11457 |
6 | Đống Đa | 11500 – 11557 |
7 | Hai Bà Trưng | 11600 – 11662 |
8 | Hoàng Mai | 11700 – 11798 |
9 | Long Biên | 11800 – 11856 |
10 | Bắc Từ Liêm | 11900 – 11956 |
11 | Nam Từ Liêm | 12000 – 12089 |
12 | Hà Đông | 12100 – 12199 |
13 | Huyện Sóc Sơn | 12200 – 12258 |
14 | Huyện Đông Anh | 12300 – 12356 |
15 | Huyện Gia Lâm | 12400 – 12453 |
16 | Huyện Thanh Trì | 12500 – 12553 |
17 | Huyện Ba Vì | 12600 – 12656 |
18 | Thị xã Sơn Tây | 12700 – 12753 |
19 | Huyện Phúc Thọ | 12800 – 12583 |
20 | Huyện Mê Linh | 12900 – 12953 |
21 | Huyện Đan Phượng | 13000 – 13053 |
22 | Huyện Thạch Thất | 13100 – 13153 |
23 | Huyện Hoài Đức | 13200 – 13253 |
24 | Huyện Quốc Oai | 13300 – 13353 |
25 | Huyện Chương Mỹ | 13400 – 13455 |
26 | Huyện Thanh Oai | 13500 – 13553 |
27 | Huyện Thường Tín | 13600 – 13656 |
28 | Huyện Mỹ Đức | 13700 – 13753 |
29 | Huyện Ứng Hoà | 13800 – 13856 |
30 | Huyện Phú Xuyên | 13900 – 13957 |
Bảng Zip/Postal Code TP. Hồ Chí Minh
STT | Quận/Huyện TP. HCM | Zipcode |
1 | Quận 1 | 71000 – 71099 |
2 | Quận 2 | 71100 – 71155 |
3 | Quận 3 | 72400 – 72453 |
4 | Quận 4 | 72800 – 72851 |
5 | Quận 5 | 72700 – 72761 |
6 | Quận 6 | 73100 – 73152 |
7 | Quận 7 | 72900 – 72960 |
8 | Quận 8 | 73000 – 73054 |
9 | Quận 9 | 71200 – 71256 |
10 | Quận 10 | 72500 – 72561 |
11 | Quận 11 | 72600 – 72654 |
12 | Quận 12 | 72600 – 71562 |
13 | Quận Gò Vấp | 71400 – 71456 |
14 | Quận Bình Thạnh | 72300 – 72355 |
15 | Quận Phú Nhuận | 72200 – 72252 |
16 | Quận Tân Bình | 72100 – 72159 |
17 | Quận Tân Phú | 72000 – 72057 |
18 | Quận Bình Tân | 71900 – 71967 |
19 | Quận Thủ Đức | 71300 – 71360 |
20 | Huyện Bình Chánh | 71800 – 71865 |
21 | Huyện Hóc Môn | 71700 – 71760 |
22 | Huyện Củ Chi | 71600 – 71663 |
23 | Huyện Nhà Bè | 73200 – 73253 |
24 | Huyện Cần Giờ | 73300 – 73354 |
Bảng Zip/Postal Code 63 tỉnh/thành Việt Nam
STT | Tỉnh/ Thành Phố | Zipcode | Mã Vùng |
1 | An Giang | 880000 | 296 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 | 254 |
3 | Bạc Liêu | 260000 | 291 |
4 | Bắc Kạn | 960000 | 209 |
5 | Bắc Giang | 220000 | 204 |
6 | Bắc Ninh | 790000 | 222 |
7 | Bến Tre | 930000 | 275 |
8 | Bình Dương | 590000 | 274 |
9 | Bình Định | 820000 | 256 |
10 | Bình Phước | 830000 | 271 |
11 | Bình Thuận | 800000 | 252 |
12 | Cà Mau | 970000 | 290 |
13 | Cao Bằng | 900000 | 206 |
14 | Cần Thơ | 270000 | 292 |
15 | Đà Nẵng | 550000 | 236 |
16 | Đăk Lăk | 630000 | 262 |
17 | Đăk Nông | 640000 | 261 |
18 | Điện Biên | 390000 | 215 |
19 | Đồng Nai | 810000 | 251 |
20 | Đồng Tháp | 870000 | 277 |
21 | Gia Lai | 600000 | 269 |
22 | Hà Giang | 310000 | 219 |
23 | Hậu Giang | 910000 | 293 |
24 | Hà Nam | 400000 | 226 |
25 | Hà Nội | 100000 – 150000 | 24 |
26 | Hà Tĩnh | 480000 | 239 |
27 | Hải Dương | 170000 | 220 |
28 | Hải Phòng | 180000 | 225 |
29 | Hòa Bình | 350000 | 218 |
30 | Hưng Yên | 160000 | 221 |
31 | Hồ Chí Minh | 700000 | 28 |
32 | Khánh Hoà | 650000 | 258 |
33 | Kiên Giang | 920000 | 297 |
34 | Kon Tum | 580000 | 260 |
35 | Lai Châu | 390000 | 213 |
36 | Lạng Sơn | 240000 | 205 |
37 | Lào Cao | 330000 | 214 |
38 | Lâm Đồng | 670000 | 263 |
39 | Long An | 850000 | 272 |
40 | Nam Định | 420000 | 228 |
41 | Nghệ An | 470000 | 238 |
42 | Ninh Bình | 430000 | 229 |
43 | Ninh Thuận | 660000 | 259 |
44 | Phú Thọ | 290000 | 210 |
45 | Phú Yên | 620000 | 257 |
46 | Quảng Bình | 510000 | 232 |
47 | Quảng Nam | 560000 | 235 |
48 | Quảng Ngãi | 570000 | 255 |
49 | Quảng Ninh | 200000 | 203 |
50 | Quảng Trị | 520000 | 223 |
51 | Sóc Trăng | 950000 | 299 |
52 | Sơn La | 360000 | 212 |
53 | Tây Ninh | 840000 | 276 |
54 | Thái Bình | 410000 | 227 |
55 | Thái Nguyên | 250000 | 208 |
56 | Thanh Hoá | 440000 | 237 |
57 | Thừa Thiên Huế | 530000 | 234 |
58 | Tiền Giang | 860000 | 273 |
59 | Trà Vinh | 940000 | 294 |
60 | Tuyên Quang | 300000 | 207 |
61 | Vĩnh Long | 890000 | 270 |
62 | Vĩnh Phúc | 280000 | 211 |
63 | Yên Bái | 320000 | 216 |
Với sự phát triển của công nghệ hiện nay, những ai gặp khó khăn trong vấn đề tài chính đã được hỗ trợ nhiều hình thức vay ưu đãi với điều kiện đăng ký vô cùng đơn giản, người vay có vay ở bất kỳ đâu trong 63 tỉnh thành. Một số gói vay phổ biến hiện nay là vay tiền bằng cavet xe máy online, vay tiền bằng cmnd và thẻ atm,…
Trên đây là thông tin giải đáp mã bưu chính là gì? Bảng Zip/Postal Code 63 tỉnh/thành Việt Nam [Zipcode Vietnam 2022]. Hy vọng bài viết của chúng tôi giúp bạn có thêm kiến thức khi gửi bửi kiện hoặc thanh toán hóa đơn.